Characters remaining: 500/500
Translation

vang lừng

Academic
Friendly

Từ "vang lừng" trong tiếng Việt có nghĩatiếng tăm, danh tiếng, hay sự nổi bật được biết đến rộng rãi, không chỉ trong một khu vực nhỏ cònxa xôi, nhiều nơi khác. Khi một điều đó "vang lừng," nghĩa là tạo ra một ấn tượng mạnh mẽ được nhiều người biết đến, khen ngợi hoặc nhắc đến.

Cách sử dụng từ "vang lừng":
  1. Sử dụng cơ bản:

    • dụ 1: "Những thành tích của ấy trong thể thao đã vang lừng khắp cả nước."
    • dụ 2: "Bài hát mới của ca đó đã vang lừng trong lòng người hâm mộ."
  2. Sử dụng nâng cao:

    • dụ 3: "Nhờ những đóng góp to lớn cho văn học, tác giả này đã vang lừng không chỉ trong nước còn ra quốc tế."
    • dụ 4: "Chương trình từ thiện của anh ấy vang lừng trong cộng đồng, thu hút sự chú ý của nhiều nhà hảo tâm."
Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Một số từ gần giống hoặc có nghĩa tương tự có thể kể đến như "nổi tiếng," "được biết đến," hay "được ca ngợi."
  • Từ "nổi bật" cũng có thể được sử dụng trong một số ngữ cảnh tương tự, nhưng "vang lừng" thường nhấn mạnh sự lan tỏa rộng rãi hơn.
Phân biệt:
  • "Nổi tiếng" thường chỉ trạng thái của một cá nhân hoặc sự vật, trong khi "vang lừng" mang ý nghĩa về sự lan tỏa ấn tượng mạnh mẽ trong cộng đồng hoặc xã hội.
  1. đgt Nói tiếng tăm truyền đi khắp xa gần: Tài sắc đã vang lừng trong nước (CgO).

Comments and discussion on the word "vang lừng"